Phí thị thực
Loại thị thực | Euro | VND |
---|---|---|
Thị thực thông thường (Tất cả các loại) | 80 | 2,100,000 |
Thị thực cho trẻ em từ 6 đến dưới 12 tuổi | 40 | 1,050,000 |
Visa cho công dân của Liên minh Châu Âu đã ký một thỏa thuận thị thực (hiện nay là Liên bang Nga, Ukraine, Albania, Bosnia-Herzegovina, Macedonia, Montenegro) | 40 | 1,050,000 |
Miễn phí thị thực (Hộ chiếu ngoại giao, Trẻ em dưới 6 tuổi và tất cả các loại thị thực đi học) | 0 | 0 |
- Phí thị thực được liệt kê bên trên có thể thay đổi tùy theo tỉ giá được ấn định bởi Đại sứ quán Italia tại Hà Nội và Tổng Lãnh sự quán Italia tại Thành phố Hồ Chí Minh theo từng thời điểm.
- Bao gồm VAT phí dịch vụ và phí xin thị thực
- Phí dịch vụ VFS: 245,000 VND
- Phí dịch vụ chuyển phát nhanh: 80,000 VND
- Tất cả các chi phí cần phải được thanh toán bằng tiền Việt Nam đồng dưới dạng tiền mặt hoặc qua thẻ tín dụng/debit tại quầy nộp hồ sơ. Trong trường hợp thị thực bị từ chối, tất cả các chi phí đã thanh toán sẽ không được hoàn trả.