Thông tin Visa
Các loại thị thực
Chọn loại thị thực phù hợp với bạn để xem các thông tin quan trọng về lệ phí thị thực, Hồ Sơ Yêu Cầu, biểu mẫu, Tiêu Chuẩn Ảnh và Thời Gian Làm Việc.
THỊ THỰC SCHENGEN
Quy định của khối Schengen
Quý vị xin thị thực phải có mặt tại Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán của quốc gia là mục đính chính chuyến đi của quý vị (xác định bởi mục đích chuyến đi và thời gian).
Nếu như không thể xác định điểm đến chính của quý vị, quốc gia Schengen mà quý vị đặt chân vào đầu tiên phải chịu trách nhiệm cấp visa.
Tôi có cần thị thực Schengen nhập cảnh vào Đức hoặc Bồ Đào Nha không ?
Nếu quý vị muốn đến nhiều nước khác nhau tại châu Âu và những nước này đều thuộc khối Schengen thì quý vị chỉ có thể xin thị thực tại Đại sứ quán Đức hoặc Tổng Lãnh sự quán Đức nếu đích đến chính hoặc đích đến duy nhất của quý vị là nước Đức. Đại sứ quán Đức tại Hà Nội và Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh cũng giải quyết đơn xin thị thực của những người có đích đến chính là Bồ Đào Nha.
Nhấn vào đây để kiểm tra quý vị có cần thị thực nhập cảnh vào Đức và Bồ Đào Nha. Vui lòng lưu ý đương đơn nộp hồ sơ xin thị thực Bồ Đào Nha có thể sử dụng danh mục hồ sơ yêu cầu áp dụng đối với thị thực Đức.
Tuy nhiên xin lưu ý: Người sang Bồ Đào Nha để nhận giấy phép định cư theo chương trình “Golden Visa” (=ARI - Giấy phép định cư cho nhà đầu tư: https://www.vistos.mne.pt/en/ari-residency-permit-for-investors) phải nộp hồ sơ xin cấp thị thực tại Đại sứ quán Bồ Đào Nha tại Bangkok – Thái Lan.
Vui lòng tham khảo thêm thông tin lien quan đến Thị thực nhập cảnh Bồ Đào Nha tại đây
Thị thực Schengen/ Quy định thị thực
Để nộp đơn xin thị thực Schengen, đương đơn cần cung cấp giấy tờ chứng minh mục đích chuyến đi của mình. Trong những trường hợp xin thị thực độc lập, các giấy tờ khác có thể được yêu cầu. Cung cấp giấy tờ hỗ trợ không đồng nghĩa với việc bạn sẽ được cấp thị thực và việc sở hữu thị thực không trao quyền tự động nhập cảnh. Không có quyền tự động hoặc quyền hợp pháp với thị thực Schengen. Quyết định cuối cùng liên quan đến việc nhập cảnh vào Schengen thuộc về cơ quan biên giới khi đến.
Mã thị thực chuẩn hóa các yêu cầu về thị thực phải được kiểm tra bởi Đại sứ trong quá trình làm thủ tục thị thực. Bộ phận có trách nhiệm tự đưa ra quyết định về đơn khai xin thị thực của đương đơn, chịu trách nhiệm về tất cả các trường hợp cá nhân đơn lẻ.
Tất cả đương đơn xin thị thực Đức cần đặt lịch hẹn và có mặt tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại Việt Nam để nộp đơn xin thị thực và những giấy tờ hỗ trợ cần thiết.
Thời gian xét duyệt trung bình là 15 ngày. Đương đơn cần tự cân nhắc sắp xếp thời gian có thể chờ để đặt lịch hẹn sớm nhất có thể dựa theo hệ thống đặt lịch hẹn trực tuyến.
Mục đích đề xuất của chuyến đi có thể không được thay đổi khi thị thực đã được cấp. Điều này cũng áp dụng khi đương đơn đã nhập cảnh vào biên giới Schengen.
Bên trên là những thông tin cơ bản, nếu như muốn tiếp tục tìm hiểu về quá trình xin thị thực, vui lòng nhấn vào đây.
Thông tin trên đây có thể được thay đổi, vui lòng kiểm tra thông tin cập nhật mới nhất trước khi nộp hồ sơ.
DU LỊCH
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho mục đích đi du lịch, trong đó bao gồm đi nghỉ, đi thăm quan, ngắm cảnh và các hoạt động vui chơi giải trí khác. Nếu trong suốt chuyến đi đến Đức, đương đơn có ý định tham gia kinh doanh hoặc thực hiện những nhiệm vụ chính thức khác thì người đó phải xem thêm trong phần các loại thị thực liên quan.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực Schengen thông thường (từ 12 tuổi trở lên) 90 2.700.000 Thị thực cho trẻ em 6-12 tuổi 45 1.350.000 Thị thực cho trẻ em dưới 6 tuổi 0 0 Công dân Gambia: 120 3.600.000 Miễn phí thị thực Schengen:
- Tất cả các nước thuộc khối Schengen miễn phí thị thực cho những trường hợp sau đây, bất kể họ mang quốc tịch nước nào:Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi kèm những người sang theo mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Tổ chức phi lợi nhuận.Những nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi với mục đích tiến hành các nghiên cứu khoa học được nêu ra trong Văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội đồng vào 28.09.2005 được ban hành bởi các nước thành viên dành riêng có diện thị thực ngắn hạn cho các nhà nghiên cứu từ nước thứ ba đi nghiên cứu khoa học.
- “Chuyển ngang” giá trị thị thực cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
-
Phí thị thực được miễn cho vợ chồng, bạn đời cùng giới có đăng ký chung sống và trẻ em công dân Đức, bố mẹ của trẻ em công dân Đức và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA, cung cấp cho họ sự tự do trong di chuyển.
Giảm phí thị thực:
- Thỏa thuận đơn giản hóa thủ tục thị thực với các nước Azerbaijan và Azerbaijan quy định mức phí thị thực Schengen là 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ và nhiều trường hợp được miễn phí thị thực khác (vd: thăm thân nhân).
- Đối với công dân có Hộ chiếu không sinh trắc học của các nước Serbia, cộng hòa Macedonia, Montenegro, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Albania, Ukraine và Georgia, phí thị thực được giảm trừ xuống 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Quý vị có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
-
Bản tuyên bố chấp thuận của bố mẹ cho trẻ vị thành niên có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
- Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
-
Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
- Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
- Mục 31 phải được điền với thông tin địa chỉ tại Đức
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THĂM THÂN
-
Tổng Quan
Loại thị thực này dành cho mục đích đi thăm người thân hay bạn bè, bao gồm: bạn trai/ bạn gái (thời gian ở lại tối đa là 90 ngày).
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực Schengen thông thường (từ 12 tuổi trở lên) 90 2.700.000 Thị thực cho trẻ em 6-12 tuổi 45 1.350.000 Thị thực cho trẻ em dưới 6 tuổi 0 0 Công dân Gambia: 120 3.600.000 Miễn phí thị thực Schengen:
- Tất cả các nước thuộc khối Schengen miễn phí thị thực cho những trường hợp sau đây, bất kể họ mang quốc tịch nước nào:Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi kèm những người sang theo mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Tổ chức phi lợi nhuận.Những nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi với mục đích tiến hành các nghiên cứu khoa học được nêu ra trong Văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội đồng vào 28.09.2005 được ban hành bởi các nước thành viên dành riêng có diện thị thực ngắn hạn cho các nhà nghiên cứu từ nước thứ ba đi nghiên cứu khoa học.
- “Chuyển ngang” giá trị thị thực cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
-
Phí thị thực được miễn cho vợ chồng, bạn đời cùng giới có đăng ký chung sống và trẻ em công dân Đức, bố mẹ của trẻ em công dân Đức và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA, cung cấp cho họ sự tự do trong di chuyển.
Giảm phí thị thực:
- Thỏa thuận đơn giản hóa thủ tục thị thực với các nước Azerbaijan và Azerbaijan quy định mức phí thị thực Schengen là 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ và nhiều trường hợp được miễn phí thị thực khác (vd: thăm thân nhân).
- Đối với công dân có Hộ chiếu không sinh trắc học của các nước Serbia, cộng hòa Macedonia, Montenegro, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Albania, Ukraine và Georgia, phí thị thực được giảm trừ xuống 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại nơiđã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, đương đơn nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Đương đơn có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
Căn cứ Luật Tự do đi lại của Liên minh châu Âu, Cơ quan đại diện CHLB Đức áp dụng thủ tục xin thị thực đơn giản dành cho thân nhân của công dân EU không phải công dân Đức. Những trường hợp này có thể nộp hồ sơ xin cấp thị thực tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ thị thực của VFS Global hoặc trực tiếp tại Phòng Thị thực của Cơ quan đại diện CHLB Đức. Người nộp đơn không nhất thiết phải đặt hẹn trước. Tuy nhiên Cơ quan đại diện CHLB Đức khuyến nghị những trường hợp như vậy vẫn nên đặt hẹn trước để tránh phải chợ đợi lâu.
Hồ sơ xin thị thực ít nhất phải có các giấy tờ sau:
- Tờ khai xin cấp thị thực Schengen;
- Hai ảnh chụp;
- Hộ chiếu có giá trị;
- Bản tuyên bố theo quy định tại Mục 8, Khoản 2, Điều 54 kết hợp với Điều 53 Luật Cư trú;
- Bằng chứng về quan hệ họ hàng với công dân EU được hưởng quyền tự do đi lại (ví dụ: giấy chứng nhận kết hôn kèm theo bản sao hộ chiếu của công dân EU).
- Bảo hiểm y tế du lịch có giá trị cho khối Schengen.
Trong từng trường hợp cụ thể Cơ quan đại diện CHLB Đức có thể yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ / thông tin khác.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
- Bản tuyên bố chấp thuận của bố mẹ cho trẻ vị thành niên có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
- Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
-
Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
-
Đối với diện Thăm thân, các thông tin sau bắt buộc phải được điền đầy đủ trên VIDEX
- Họ và tên của (những) người mời tại (các) nước Thành viên. Nếu không, tên của (các) khách sạn hoặc (các) nơi cư trú tạm thời tại (các) nước thành viên.
- Địa chỉ và email của (những) người mời/ (các) khách sạn/ (các) nơi cư trú tạm thời.
- Số điện thoại và fax của (những) người mời/ (các) khách sạn/ (các) nơi cư trú tạm thời.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bảo gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của bạn khi tới nộp đơn khai xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
ĐOÀN THĂM CHÍNH THỨC CỦA CHÍNH PHỦ
-
Tổng Quan
Thị thực này chỉ được cấp vào mục đích thực hiện các chuyến đi của các thành viên của các phái đoàn quan chức là những người sang thăm theo thư mời chính thức, tham dự các cuộc họp, các buổi tư vấn, đàm phán hoặc các chương trình trao đổi cũng như các sự kiện được tổ chức tại CHLB Đức bởi các Tổ chức liên chính phủ.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Những người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được miễn phí thị thực.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Quý vị có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
-
Bản tuyên bố chấp thuận của bố mẹ cho trẻ vị thành niên có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
-
Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
-
Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
- Mục 31 phải được điền với thông tin địa chỉ tại Đức
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bảo gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực.
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
CÔNG TÁC
-
Tổng Quan
Loại thị thực công tác dành cho các đương đơn có ý định đến Đức để thực hiện các hoạt động kinh doanh hoặc thương mại, ví dụ: cuộc họp, hội nghị, chương trình đào tạo, hội chợ thương mại.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực Schengen thông thường (từ 12 tuổi trở lên) 90 2.700.000 Thị thực cho trẻ em 6-12 tuổi 45 1.350.000 Thị thực cho trẻ em dưới 6 tuổi 0 0 Công dân Gambia: 120 3.600.000 Miễn phí thị thực Schengen:
- Tất cả các nước thuộc khối Schengen miễn phí thị thực cho những trường hợp sau đây, bất kể họ mang quốc tịch nước nào:Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi kèm những người sang theo mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Tổ chức phi lợi nhuận.Những nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi với mục đích tiến hành các nghiên cứu khoa học được nêu ra trong Văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội đồng vào 28.09.2005 được ban hành bởi các nước thành viên dành riêng có diện thị thực ngắn hạn cho các nhà nghiên cứu từ nước thứ ba đi nghiên cứu khoa học.
- “Chuyển ngang” giá trị thị thực cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
-
Phí thị thực được miễn cho vợ chồng, bạn đời cùng giới có đăng ký chung sống và trẻ em công dân Đức, bố mẹ của trẻ em công dân Đức và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA, cung cấp cho họ sự tự do trong di chuyển.
Giảm phí thị thực:
- Thỏa thuận đơn giản hóa thủ tục thị thực với các nước Azerbaijan và Azerbaijan quy định mức phí thị thực Schengen là 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ và nhiều trường hợp được miễn phí thị thực khác (vd: thăm thân nhân).
- Đối với công dân có Hộ chiếu không sinh trắc học của các nước Serbia, cộng hòa Macedonia, Montenegro, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Albania, Ukraine và Georgia, phí thị thực được giảm trừ xuống 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại nơi đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Quý vị có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
- Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
-
Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
- Trong trường hợp công ty hoặc tổ chức mời không có địa chỉ ở Đức, vui lòng điền thông tin ở câu 31 a, b,c với tên, địa chỉ và số điện thoại nơi lưu trú tại Đức.
-
Đối với thị thực Công tác, các thông tin sau bắt buộc phải được cung cấp đầy đủ:
- Tên và địa chỉ của công ty/ tổ chức mời.
- Số điện thoại và số fax của của công ty/ tổ chức mời.
- Họ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax và địa chỉ email của người liên hệ tại công ty/ tổ chức mời.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bảo gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file .JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
KHÁM CHỮA BỆNH
-
Tổng Quan
Loại thị thực này dành cho những đương đơn cần sự chăm sóc y tế đặc biệt tại Đức.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực Schengen thông thường (từ 12 tuổi trở lên) 90 2.700.000 Thị thực cho trẻ em 6-12 tuổi 45 1.350.000 Thị thực cho trẻ em dưới 6 tuổi 0 0 Công dân Gambia: 120 3.600.000 Miễn phí thị thực Schengen:
- Tất cả các nước thuộc khối Schengen miễn phí thị thực cho những trường hợp sau đây, bất kể họ mang quốc tịch nước nào:Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi kèm những người sang theo mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Tổ chức phi lợi nhuận.Những nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi với mục đích tiến hành các nghiên cứu khoa học được nêu ra trong Văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội đồng vào 28.09.2005 được ban hành bởi các nước thành viên dành riêng có diện thị thực ngắn hạn cho các nhà nghiên cứu từ nước thứ ba đi nghiên cứu khoa học.
- “Chuyển ngang” giá trị thị thực cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
-
Phí thị thực được miễn cho vợ chồng, bạn đời cùng giới có đăng ký chung sống và trẻ em công dân Đức, bố mẹ của trẻ em công dân Đức và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA, cung cấp cho họ sự tự do trong di chuyển.
Giảm phí thị thực:
- Thỏa thuận đơn giản hóa thủ tục thị thực với các nước Azerbaijan và Azerbaijan quy định mức phí thị thực Schengen là 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ và nhiều trường hợp được miễn phí thị thực khác (vd: thăm thân nhân).
- Đối với công dân có Hộ chiếu không sinh trắc học của các nước Serbia, cộng hòa Macedonia, Montenegro, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Albania, Ukraine và Georgia, phí thị thực được giảm trừ xuống 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại nơi đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Quý vị có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
- Bản tuyên bố chấp thuận của bố mẹ cho trẻ vị thành niên có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
- Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
-
Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
- Mục 31 phải được điền với thông tin địa chỉ tại Đức
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bảo gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
ĐÀO TẠO NGẮN HẠN
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho mục đích học tập hoặc các diện đào tạo khác (thời gian ở lại tại Đức tối đa là 90 ngày).
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực Schengen thông thường (từ 12 tuổi trở lên) 90 2.700.000 Thị thực cho trẻ em 6-12 tuổi 45 1.350.000 Thị thực cho trẻ em dưới 6 tuổi 0 0 Công dân Gambia: 120 3.600.000 Miễn phí thị thực Schengen:
- Tất cả các nước thuộc khối Schengen miễn phí thị thực cho những trường hợp sau đây, bất kể họ mang quốc tịch nước nào:Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi kèm những người sang theo mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Tổ chức phi lợi nhuận.Những nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi với mục đích tiến hành các nghiên cứu khoa học được nêu ra trong Văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội đồng vào 28.09.2005 được ban hành bởi các nước thành viên dành riêng có diện thị thực ngắn hạn cho các nhà nghiên cứu từ nước thứ ba đi nghiên cứu khoa học.
- “Chuyển ngang” giá trị thị thực cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
-
Phí thị thực được miễn cho vợ chồng, bạn đời cùng giới có đăng ký chung sống và trẻ em công dân Đức, bố mẹ của trẻ em công dân Đức và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA, cung cấp cho họ sự tự do trong di chuyển.
Giảm phí thị thực:
- Thỏa thuận đơn giản hóa thủ tục thị thực với các nước Azerbaijan và Azerbaijan quy định mức phí thị thực Schengen là 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ và nhiều trường hợp được miễn phí thị thực khác (vd: thăm thân nhân).
- Đối với công dân có Hộ chiếu không sinh trắc học của các nước Serbia, cộng hòa Macedonia, Montenegro, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Albania, Ukraine và Georgia, phí thị thực được giảm trừ xuống 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại nơi đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Quý vị có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc)
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
- Bản tuyên bố chấp thuận của bố mẹ cho trẻ vị thành niên có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
- Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
-
Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
- Mục 31 phải được điền với thông tin địa chỉ tại Đức
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bảo gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
SỰ KIỆN THỂ THAO VÀ VĂN HÓA
-
Tổng Quan
Loại thị thực này dành cho mục đích tham gia giao lưu, biểu diễn các chương trình thể thao hoặc văn hóa tại Đức.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực Schengen thông thường (từ 12 tuổi trở lên) 90 2.700.000 Thị thực cho trẻ em 6-12 tuổi 45 1.350.000 Thị thực cho trẻ em dưới 6 tuổi 0 0 Công dân Gambia: 120 3.600.000 Miễn phí thị thực Schengen:
- Tất cả các nước thuộc khối Schengen miễn phí thị thực cho những trường hợp sau đây, bất kể họ mang quốc tịch nước nào:Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi kèm những người sang theo mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Tổ chức phi lợi nhuận.Những nhà nghiên cứu từ các nước thứ ba đi với mục đích tiến hành các nghiên cứu khoa học được nêu ra trong Văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội đồng vào 28.09.2005 được ban hành bởi các nước thành viên dành riêng có diện thị thực ngắn hạn cho các nhà nghiên cứu từ nước thứ ba đi nghiên cứu khoa học.
- “Chuyển ngang” giá trị thị thực cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
-
Phí thị thực được miễn cho vợ chồng, bạn đời cùng giới có đăng ký chung sống và trẻ em công dân Đức, bố mẹ của trẻ em công dân Đức và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA, cung cấp cho họ sự tự do trong di chuyển.
Giảm phí thị thực:
- Thỏa thuận đơn giản hóa thủ tục thị thực với các nước Azerbaijan và Azerbaijan quy định mức phí thị thực Schengen là 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ và nhiều trường hợp được miễn phí thị thực khác (vd: thăm thân nhân).
- Đối với công dân có Hộ chiếu không sinh trắc học của các nước Serbia, cộng hòa Macedonia, Montenegro, Bosnia và Herzegovina, Moldova, Albania, Ukraine và Georgia, phí thị thực được giảm trừ xuống 35 Euro tương đương 1.050.000 VNĐ.
Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Đương đơn được miễn phí thị thực chỉ cần trả phí dịch vụ VFS.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Hồ Sơ Yêu Cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực tại nơi đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Lưu ý quan trọng:
-
Bản sao các giấy tờ chứng thực bởi cơ quan chức năng của Việt Nam hoặc bản công chứng sẽ không được chấp nhận thay các giấy tờ bản gốc. Tuy nhiên, thay vì nộp giấy tờ gốc, bản sao có thể được tiếp nhận nếu được công nhận (trong vòng 3 tháng gần đây) bởi:
- Đại sứ quán Đức tại Hà Nội;
- Tổng Lãnh sự quán Đức tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Các cơ quan của chính phủ Đức;
- Các phòng công chứng tại Đức.
- Chúng tôi khuyến nghị Quý vị nên sắp xếp hồ sơ theo trình tự nêu trong danh sách giấy tờ cần nộp để tránh sự chậm trễ trong quá trình nộp hồ sơ.
-
Bảo hiểm du lịch:
- Hợp đồng phải có giá trị bảo hiểm toàn cầu hoặc trong khối Schengen hoặc Châu Âu;
-
Hợp đồng phải bao gồm các chi phí được quy định trong Quy định về thị thực:
- Chi phí y tế (Nội trú và ngoại trú)
- Chi phí vận chuyển cấp cứu khẩn cấp
- Hồi hương (thi thể trong trường hợp tử vong)
- Số tiền bảo hiểm cho các chi phí trên phải cao hơn hoặc bằng 30.000 EUR
- Không có giới hạn phụ cho các chi phí thấp hơn 30.000 EUR.
Quý vị có trách nhiệm cung cấp thông tin đúng của mình đúng sự thật và chính xácdựa trên quy định Điều 52 Khoản 2 Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật cư trú. Tải đơn tại đây và nộp cùng với đơn xin thị thực.
-
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian trung bình để xét và cấp thị thực Schengen là 15 ngày làm việc. Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán có thể sẽ yêu cầu thêm các giấy tờ, thông tin khác hoặc quý vị sẽ được gọi để phỏng vấn do đó thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài thêm.
Quý vị sẽ không thể mượn lại hộ chiếu trong thời gian hồ sơ đang được xét duyệt. Vui lòng thông báo với nhân viên tiếp nhận ngay khi nộp hồ sơ nếu quý vị cần nhận lại hộ chiếu vì những mục đích khác. Quý vị sẽ phải nộp lại hộ chiếu tại Trung tâm đã nộp hồ sơ sớm nhất có thể để hoàn thành quá trình xét duyệt.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Visa xin thị thực Schengen (điền online – bắt buộc): Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây.
- Bản tuyên bố chấp thuận của bố mẹ cho trẻ vị thành niên có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về bảo hiểm du lịch nếu như Quý vị muốn xin thị thực ra vào nhiều lần có thể tải tại đây.
- Bản tuyên bố về việc đi lại nhiều nước trong khối Châu Âu có thể tải tại đây.
- Điều 54, Khoản 2, Mục 8 liên quan đến Điều 53 Luật Cư trú có thể tải tại đây.
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai. Những điểm cần lưu ý khi khai đơn xin thị thực:
-
Những trường thông tin sau phải được điền đầy đủ trên đơn:
- Hộ chiếu được cấp bởi;
- Thời gian lưu trú hoặc quá cảnh;
- Ngày dự định đến khối Schengen;
- Ngày dự định rời khỏi khối Schengen;
- Mục 31 phải được điền với thông tin địa chỉ tại Đức
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bảo gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THỊ THỰC QUỐC GIA
Các loại hồ sơ xin thị thực quốc gia hay còn gọi là thị thực dài hạn (diện D) sau chỉ có thể được nộp tại VFS bao gồm:
- Hồ sơ xin cấp thị thực đi du học có chứng chỉ/chứng nhận và/hoặc thư mời nhập học không kèm theo điều kiện.
- Hồ sơ xin cấp thị thực đi học nghề (bao gồm các trường hợp học một hóa tiếng Đức trước khi học nghề).
- Hồ sơ xin cấp thị thực cho mục đích công nhận trình độ nghề nghiệp đào tạo tại nước ngoài.
- Hồ sơ xin cấp thị thực lao động dành cho người có trình độ chuyên môn đã qua đào tạo đại học.
- Hồ sơ xin cấp thị thực lao động dành cho người có trình độ chuyên môn đã qua đào tạo nghề.
- Hồ sơ xin cấp thị thực dành cho nhà khoa học, nhà nghiên cứu.
- Hồ sơ xin thị thực đi tìm chỗ học nghề và đi tìm việc làm tại Đức.
- Hồ sơ xin thị thực cho thân nhân của người có trình độ chuyên môn trong trường hợp cùng nộp hồ sơ.
- Hồ sơ xin cấp thị thực dành cho người làm nghề lái xe.
- Hồ sơ xin cấp thị thực theo chương trình "Quan hệ đối tác trong thủ tục công nhận".
- Hồ sơ xin cấp thị thực lao động cho người có kinh nghiệm làm việc lâu năm, nhưng bằng cấp không được công nhận tại Đức.
- Hồ sơ xin cấp thị thực dành cho chuyên gia công nghệ thông tin.
- Hồ sơ xin cấp thị thực dành cho người lao động di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp (Thẻ ICT).
- Hồ sơ xin cấp thị thực tìm việc làm/tìm chỗ học nghề theo hệ thống tính điểm (Thẻ cơ hội).
- Hồ sơ xin cấp thị thực tìm việc làm cho người được công nhận là lao động lành nghề (Thẻ cơ hội).
Xin lưu ý rằng, những hồ sơ xin thị thực dài hạn khác ngoài các trường hợp kể trên chỉ có thể được nộp tại Đại Sứ Quán Đức tại Hà Nội hoặc Tổng Lãnh Sự Quán Đức tại TP. Hồ Chí Minh. Để tìm hiểu chính xác nơi quý vị phải nộp hồ sơ, vui lòng tham khảo trang web của Trung tâm tiếp nhận thị thực Đức hoặc trang web của cơ quan đại diện ngoại giao Đức tại Việt Nam. Thời gian xét duyệt cho tất cả các loại thị thực dài hạn được nêu trên là trong vòng từ 4 – 8 tuần.
Những hồ sơ xin cấp thị thực nêu trên có thể nộp tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ thị thực của Công ty VFS Global tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ của các Trung tâm tiếp nhận hồ sơ thị thực như sau:
Trung Tâm Tiếp Nhận Thị Thực Đức tại Hà Nội - Tòa nhà Ocean Park
Số 1 Đào Duy Anh, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, 10000 Hà Nội
(Giờ tiếp nhận hồ sơ: từ 08 giờ 30 tới 15 giờ)
Hotline: 0084 28 3521 2002 (08 giờ 30 đến 12 giờ trưa và 13h00 đến 16h00 chiều)
Trung Tâm Tiếp Nhận Thị Thực Đức tại TP. Hồ Chí Minh - Tòa nhà Ree
Tầng 3B, số 9 Đoàn Văn Bơ, P. 12, Q. 4, 70000 TP. Hồ Chí Minh
(Giờ tiếp nhận hồ sơ: từ 08 giờ 30 tới 15 giờ)
Hotline: 0084 28 3521 2002 (08 giờ 30 đến 12 giờ trưa và 13h00 đến 16h00 chiều)
Qúy vị vui lòng nhấn vào đây để truy cập trang web của Cơ quan Ngoại giao Đức tại Việt Nam.
Đại Sứ Quán Cộng Hòa Liên Bang Đức tại Hà Nội
29 Trần Phú, Hà Nội, Việt Nam.
Hòm thư điện tử: info@hanoi.diplo.de
Tổng Lãnh Sự Quán Cộng Hòa Liên Bang Đức tại thành phố Hồ Chí Minh
33 Lê Duẩn, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hòm thư điện tử: info@ho-chi-minh-stadt.diplo.de
DU HỌC ĐẠI HỌC
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn sẽ học Đại học ở Đức trong thời gian hơn 90 ngày.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI CÓ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN ĐÃ QUA ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI CÓ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN ĐÃ QUA ĐÀO TẠO NGHỀ
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THỊ THỰC LAO ĐỘNG NGẮN HẠN CÓ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH LAO ĐỘNG
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 824.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NHÀ KHOA HỌC, NHÀ NGHIÊN CỨU
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng.
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức.
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
Dành cho mục đích công nhận trình độ nghề nghiệp đào tạo tại nước ngoài
-
Tổng Quan
Loại thị thực này dành cho mục đích công nhận trình độ nghề nghiệp đào tạo tại nước ngoài.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng.
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức.
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
ĐI HỌC NGHỀ
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng.
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức.
Hợp đồng nghề (có thể hiện lương) yêu cầu nộp bản gốc vơi mộc gốc, chữ ký và họ tên (sống) của người đại diện
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI ĐI CÙNG VỚI NGƯỜI THÂN ĐI LÀM TẠI ĐỨC
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn sẽ đi cùng với người thân đi làm tại Đức.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng.
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức.
Hợp đồng nghề (có thể hiện lương) yêu cầu nộp bản gốc vơi mộc gốc, chữ ký và họ tên (sống) của người đại diện
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI ĐI TÌM CHỖ HỌC NGHỀ VÀ ĐI TÌM VIỆC LÀM TẠI ĐỨC.
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn sẽ đi tìm chỗ học nghề và đi tìm việc làm tại Đức.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng.
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức.
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI LÀM NGHỀ LÁI XE
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn làm nghề lái xe tại Đức trong thời gian hơn 90 ngày.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng.
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức.
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Schengen phải được điền bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO MỤC ĐÍCH THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH TÌNH NGUYỆN
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.200.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.100.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 767.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THỊ THỰC THEO CHƯƠNG TRÌNH “QUAN HỆ ĐỐI TÁC TRONG THỦ TỤC CÔNG NHẬN” (BẰNG NGHỀ)
-
Tổng Quan
Loại thị thực này dành cho theo chương trình "Quan hệ đối tác trong thủ tục công nhận" (Bằng nghề)
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI CÓ KINH NGHIỆM LÀM VIỆC LÂU NĂM, NHƯNG BẰNG CẤP KHÔNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN TẠI ĐỨC
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG DI CHUYỂN TRONG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP (THẺ ICT)
-
Tổng Quan
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THỊ THỰC TÌM VIỆC LÀM CHO NGƯỜI ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ LAO ĐỘNG LÀNH NGHỀ (THẺ CƠ HỘI)
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn sẽ tìm việc làm tại Đức cho người được công nhận là lao động lành nghề.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THỊ THỰC TÌM VIỆC LÀM / TÌM CHỖ HỌC NGHỀ THEO HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM (THẺ CƠ HỘI)
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn tìm việc làm/tìm chỗ học nghề theo hệ thống tính điểm.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới:
THỊ THỰC ĐI LÀM ĐẦU BẾP ĐẶC SẢN
-
Tổng Quan
Loại thị thực này chỉ dành cho những đương đơn tìm việc làm/tìm chỗ học nghề theo hệ thống tính điểm.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn tại các mục “Hồ sơ yêu cầu”, “Tiêu chuẩn ảnh”, “Thời gian xét duyệt” và “Mẫu đơn xin Thị thực” để chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu riêng của Cơ quan xét duyệt đối với diện thị thực này.
-
Phí Thị Thực
Phí thị thực cho từng diện được liệt kê trong bảng dưới đây. Phí được áp dụng cho một đương đơn.
CÁC LOẠI THỊ THỰC ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Thị thực thông thường 75 2.250.000 Thị thực được giảm phí 37,5 1.150.000 Phí dịch vụ
LOẠI ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (EURO) ĐƠN VỊ TIỀN TỆ (VNĐ) Phí dịch vụ VFS 28.13 833.000 Lưu ý:
- Phí thị thực áp dụng theo Việt Nam đồng được tính theo tỉ giá hối đoái tại thời điểm hiện tại và sẽ được cập nhật sau. Phí có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
- Đương đơn nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực VFS có thể thanh toán phí bằng tiền mặt hoặc trả thẻ.
- Phí dịch vụ đã bao gồm thuế.
- Tất cả các phí đều không được hoàn trả.
-
Tài liệu yêu cầu
Bảo hiểm du lịch là bắt buộc đối với tất cả các nước Schengen. Nếu quý khách chưa mua, Vui lòng bấm vào đây
Theo quy định, quý vị phải có mặt nộp hồ sơ xin thị thực cùng với tất cả các tài liệu cần thiết tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực đã chọn. Để giảm thiểu thời gian yêu cầu thêm thông tin giấy tờ khác, quý vị nên tham khảo trang mạng của VFS và của Đại sứ quán trước khi tiến hành nộp hồ sơ xin thị thực để tìm hiểu thông tin về quy trình xin thị thực và những giấy tờ cần nộp.
Đơn xin thị thực có thể được tải về qua trang mạng điện tử của VFS. Đơn khai phải là bản gốc theo ngôn ngữ chính xác mà Đại Sứ Quán/ Tổng Lãnh sự quán yêu cầu.
Vui lòng tham khảo danh sách giấy tờ cần nộp cho hồ sơ xin cấp thị thực tại đây.
Yêu cầu:
- Hồ sơ không được bấm ghim
- Cung cấp bản gốc + 1 bản sao HAI MẶT không cần công chứng
- Giấy tờ tiếng Việt phải kèm theo bản dịch sang tiếng Đức
-
Tiêu Chuẩn Ảnh
Hai ảnh chụp gần đây theo tiêu chuẩn cỡ 3.5 x 4.5 cm.
Hướng dẫn về tiêu chuẩn ảnh vui lòng tham khảo tại đây.
Yêu cầu:
- Không được quá 6 tháng và không được chỉnh sửa bằng Photoshop;
- Phía trước của khuôn mặt chiếm 70-80% (32 – 36 mm) tấm ảnh;
- Ăn mặc chỉnh tề và phông nền màu trắng;
- Khuôn mặt và mắt gọn gàng – không bị che bởi tóc hoặc gọng kính;
- Băng đội đầu chỉ được chấp nhận với lý do tôn giáo;
- Không dính, dập ghim ảnh lên đơn xin thị thực.
-
Thời Gian Xét Duyệt
Thời gian xét duyệt trung bình cho các loại thị thực quốc gia là từ 4 đến 8 tuần.
-
Mẫu Đơn Xin Thị Thực
Những đơn dưới đây được yêu cầu điền để nộp đơn khai xin thị thực:
- Đơn xin thị thực Quốc Gia (điền online – bắt buộc). Đơn khai xin thị thực Quốc Gia phải được điền bằng tiếng Anh. Vui lòng ấn vào đây
Hướng dẫn để hoàn thành đơn khai trực tuyến:
- Ấn vào đường dẫn đơn khai bên trên.
- Hoàn thành đơn khai.
- Đối với các trường thông tin không bắt buộc, Quý vị vẫn nên cung cấp đầy đủ thông tin để thuận tiện cho quá trình xét duyệt.
- In đơn khai sau khi hoàn thành lên giấy trắng.
- Mang đơn khai hoàn chỉnh bao gồm trang cuối cùng có mã hồ sơ trên đơn khai của quý vị khi tới nộp hồ sơ xin thị thực. Đơn khai xin thị thực được khuyến nghị được lưu dưới định dạng file. JSON và lưu trong email của quý vị để thuận tiện cho việc chỉnh sửa thông tin khi cần.
- ** Trang mã hồ sơ bao gồm thông tin cần thiết được mã hóa và phải được in đen trắng với độ phân giải cao để máy quét có thể đọc được. Máy in cần được đặt theo chế độ bên dưới: